Từ điển Thiều Chửu
娥 - nga
① Tốt đẹp, cho nên con gái hay đặt tên là nga.

Từ điển Trần Văn Chánh
娥 - nga
Đẹp, mĩ nữ: 宮娥 Cung nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
娥 - nga
Vẻ đẹp của người con gái — Người con gái đẹp. Td: Tố Nga. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đầu lòng hai ả tố nga, Thuý Kiều là chị, em là Thuý Vân «.


宮娥 - cung nga || 恆娥 - hằng nga || 娙娥 - nghinh nga || 月娥 - nguyệt nga || 素娥 - tố nga || 雲娥 - vân nga ||